Thuốc Apo-Doxy®

(3.61) - 809 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Coversyl®

(77)
Tên gốc: Perindopril argininePhân nhóm: thuốc ức chế men chuyển angiotensin/thuốc ức chế trực tiếp reninTên biệt dược: Coversyl®Tác dụngTác dụng của Coversyl® ... [xem thêm]

Bendroflumethiazide

(27)
Tác dụngTác dụng của bendroflumethiazide là gì?Bendroflumethiazide được dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp. Giảm cao huyết áp giúp ngăn ngừa đột quỵ, ... [xem thêm]

Sulfamethizole

(32)
Tên gốc: sulfamethizoleTên biệt dược: Thiosulfil® FortePhân nhóm: thuốc kháng sinh sulphonamideTác dụngTác dụng của thuốc sulfamethizole là gì?Thuốc sulfamethizole ... [xem thêm]

Thuốc xipamide

(71)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc xipamide là gì?Xipamide có cấu trúc liên quan với indapamide và có tác dụng lợi tiểu ở khu vực ngoại biên của ống thận.Bạn ... [xem thêm]

Thuốc vinorelbine tartrate

(22)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc vinorelbine tartrate là gì?Vinorelbine tartrate là thuốc chống ung thư ngăn sự tăng trưởng của tế bào ung thư và làm chậm sự lây ... [xem thêm]

Thuốc Nizoral® Shampoo

(24)
Tên gốc: ketoconazoleTên biệt dược: Nizoral® ShampooPhân nhóm: thuốc trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cáTác dụngTác dụng của thuốc Nizoral® Shampoo là ... [xem thêm]

Thuốc Mucosta

(75)
Tên hoạt chất: RebamipidTên thương hiệu: MucostaPhân nhóm: Thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loétCông dụng thuốc MucostaCông dụng thuốc Mucosta là ... [xem thêm]

Thuốc Mydocalm®

(38)
Tên gốc: lidocaine, tolperisonePhân nhóm: thuốc giãn cơTên biệt dược: Mydocalm®Tác dụngTác dụng của thuốc Mydocalm® là gì?Mydocalm® thường được sử dụng để ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN