Tần bì trắng

(3.98) - 21 đánh giá

Tìm hiểu chung

Tần bì trắng dùng để làm gì?

Tần bì trắng là loại cây gỗ. Vỏ cây và lá cây có thể được dùng để làm thuốc.

Người ta dùng tần bì trắng để chữa bệnh sốt, viêm khớp, bệnh gút, táo bón, dùng để tăng khả năng giữ nước, và giúp giảm triệu chứng của các bệnh về bàng quang. Tần bì trắng còn được sử dụng làm nước tonic, giúp làm đẹp da.

Cơ chế hoạt động của tần bì trắng là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc. Tuy nhiên, đã có vài nghiên cứu cho thấy khả năng chống viêm đối với bệnh thấp khớp và viêm khớp. Một số báo cáo cho rằng tần bì trắng có khả năng chống khuẩn tương tự như các thuốc chống khuẩn không có steroid trên thị trường.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của tần bì trắng là gì?

Bạn có thể dùng 20-49 giọt chiết xuất tần bì trắng mỗi ngày và chia ra thành 2-3 lần/ngày. Bạn nên dùng chiết xuất chung với nước.

Liều dùng của tần bì trắng có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Tần bì trắng có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ của bạn để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của tần bì trắng là gì?

Cây thuốc, vị thuốc này có thể được bào chế dưới dạng chiết xuất.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng tần bì trắng?

Hiện vẫn chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ của tần bì trắng, nên cây thuốc này được cho là tương đối an toàn. Một số ít người dùng báo cáo cảm thấy hơi buồn nôn khi dùng thuốc.

Không phải ai cũng biểu hiện các tác dụng phụ như trên. Có thể có các tác dụng phụ khác không được đề cập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ của bạn.

Điều cần thận trọng

Trước khi dùng tần bì trắng bạn nên biết những gì?

Bạn nên kiểm tra tình trạng chỗ viêm thường xuyên khi dùng thuốc để chữa bệnh viêm khớp.

Bạn nên kiểm tra khả năng cử động các khớp, vết sưng tấy hoặc cảm thấy nóng tại các khớp xương.

Nên để thuốc xa tầm tay trẻ em va vật nuôi. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ xếp loại thuốc này vào loại thuốc có tính độc.

Những quy định cho tần bì trắng ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng tần bì trắng nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của tần bì trắng như thế nào?

Hiện vẫn chưa có đủ nghiên cứ về việc dùng tần bì trắng cho trẻ em và phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú. Cho đến khi có đủ nghiên cứu về tác dụng của thuốc, bạn không nên dùng thuốc cho đối tượng. Không nên dùng tần bì trắng cho người bị dị ứng với vị thuốc hoặc salicylat.

Tần bì trắng có thể tương tác với những gì?

Thuốc có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng tần bì trắng.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thảo dược glucosamin

(56)
Tên thông thường: glucosaminTên khoa học: 2-amino-2-deoxyglucoseTác dụngTác dụng của glucosamin là gì?Glucosamin được sử dụng hỗ trợ điều trị viêm xương khớp, ... [xem thêm]

Cám mì

(14)
Tên thông thường: Cám mìTên khoa học: Triticum aestivumTác dụngCám mì dùng để làm gì?Vỏ ngoài của hạt (cám) lúa mì được sử dụng để sản xuất thuốc.Cám ... [xem thêm]

Thanh mai

(28)
Tìm hiểu chungThanh mai dùng để làm gì?Từ lâu, thanh mai đã được dùng để chữa bệnh tiêu chảy, bệnh vàng da, ho và cảm lạnh, cũng như để chữa bệnh sốt ... [xem thêm]

Dược liệu Trinh nữ hoàng cung có công dụng gì?

(27)
Tên thường gọi: Trinh nữ hoàng cungTên gọi khác: Tỏi lơi lá rộng, tỏi Thái LanTên khoa học: Crinum latifolium L.Họ: Thủy tiên (Amaryllidaceae)Tổng quanTìm hiểu ... [xem thêm]

Điều nhuộm là thảo dược gì?

(75)
Tên thông thường: Achiote, Annatto, Lipstick plant (Anh), Yan zhi shu (Trung Quốc), Rocou, Atole (Pháp), Anattosamen (Đức), Lathwa (Hindi), Achihuite, Pumacua (Tây Ban Nha), Kham ngo, ... [xem thêm]

Betaine anhydrous

(86)
Tên thông thường: 2(N,N,N-trimethyl)ammonium-acetate, Betaína Anhidra, Bétaïne Anhydre, Betaine Anhydrous, Bétaïne de Glycine, Bétaïne de Glycocoll, Cystadane, Glycine Betaine, Glycocoll ... [xem thêm]

Móng mèo là thảo dược gì?

(82)
Tên thông thường: Móng mèoTên khoa học : Uncaria tomentosaTìm hiểu chungMóng mèo dùng để làm gì?Móng mèo có thể được sử dụng như một chất kích thích hệ ... [xem thêm]

Tìm hiểu về cây dứa Nam Mỹ (Agao)

(15)
Tên thông thường: Agave americana, American Agave, American Aloe, Amerikanische Agave, Century Plant, Garingboom, Hundertjährige Agave, Maguey, Pita Común, Pite, Spreading Century Plant, Wild ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN