Alpine Ragwort là thảo dược gì?

(3.61) - 84 đánh giá

Tên thông thường: Ragwort, Senecio Herb, Senecio nemorensis, Séneçon des Bois, Séneçon des Forêts, Séneçon des Sarrasins, Séneçon Hercynien

Tên khoa học: Alpine Ragwort

Tác dụng

Tác dụng của Alpine Ragwort là gì?

Alpine Ragwort là một loại cây tuy chưa được chứng minh về độ an toàn nhưng có những bộ phận dùng để làm thuốc, giúp điều trị những triệu chứng như:

  • Bệnh tiểu đường;
  • Huyết áp cao;
  • Chảy máu răng.

Ngoài ra, Alpine Ragwort còn được sử dụng với một số mục đích khác. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ về độ an toàn và thông tin về thảo dược này trước khi dùng.

Cơ chế hoạt động của Alpine Ragwort là gì?

Hiện vẫn chưa có nhiều nghiên cứu về cơ chế hoạt động của loại thảo dược này. Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Liều dùng thông thường của Alpine Ragwort là gì?

Liều dùng cho thảo dược phụ thuộc vào độ tuổi, tình trạng sức khỏe của bạn cũng như một số vấn đề cần quan tâm khác. Vì vậy, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Dạng bào chế của Alpine Ragwort là gì?

Thuốc Alpine Ragwort được bào chế dưới dạng:

  • Dịch chiết;
  • Bột;
  • Cồn thuốc.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng Alpine Ragwort?

Tác dụng phụ bạn có thể gặp khi dùng thảo dược này bao gồm:

  • Dễ bị đông máu;
  • Thương tổn gan;

Đây không phải là tất cả tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng Alpine Ragwort, bạn nên lưu ý những gì?

Trước khi dùng Alpine Ragwort, bạn nên lưu ý:

  • Bạn không nên dùng nếu bạn bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thảo dược này;
  • Bạn đang có thai, dự định có thai hay đang cho con bú;
  • Bạn hãy nói với bác sĩ nếu bạn bị dị ứng, hay có những tình trạng bệnh lý đặc biệt.

Mức độ an toàn của Alpine Ragwort như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng Alpine Ragwort trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Alpine Ragwort có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thảo dược này có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thảo dược, ngưng hoặc thay đổi liều lượng mà không có sự cho phép của bác sĩ.

Một số thuốc có thể tương tác với Alpine Ragwort bao gồm: carbamazepine (Tegretol®), phenobarbital, phenytoin (Dilantin®), rifampin, rifabutin (Mycobutin®).

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Các axit amin phân nhánh

(47)
Tên thông thường: Acide Isovalérique de Leucine, Acides Aminés à Chaîne Ramifiée, Acides Aminés Ramifiés, Aminoacidos Con Cadenas Laterales Ramificadas, BCAA, BCAAs, Branched Chain Amino ... [xem thêm]

Cây cơm cháy là thảo dược gì?

(68)
Tên thường gọi: cây cơm cháy, American Elderberry, Common Elderberry, Elderberry, Elder Flower, Sabugueiro, Sambucus, Sambucus canadensis, Saúco, Saúco de Canada, Sureau, Sureau Blanc, ... [xem thêm]

Khổ qua

(58)
Tìm hiểu chungKhổ qua dùng để làm gì?Khổ qua được sử dụng cho các bệnh về đường tiêu hóa và dạ dày bao gồm khó chịu trong bụng, loét, viêm đại tràng, ... [xem thêm]

Cỏ lúa mì là thảo dược gì?

(50)
Tên thông thường của cỏ lúa mì: Agropyre, Agropyron, Agropyron repens, Agropyron firmum, Blé en Herbe, Brote del Trigo, Couchgrass, Couch Grass, Cutch, Dog Grass, Dog-grass, Doggrass, ... [xem thêm]

Củ maca là thảo dược gì?

(55)
Tên thông thường: Ayak Chichira, Ayuk Willku, Ginseng Andin, Ginseng Péruvien, Lepidium meyenii, Lepidium peruvianum, Maca Maca, Maca Péruvien, Maino, Maka, Peruvian Ginseng, Peruvian ... [xem thêm]

Bầu nâu là thảo dược gì?

(92)
Tên thông thường: Aegle marmelos, Arbre de Bael, Bael Tree, Bel, Bel Indien, Bengal Quince, Bilva, Bilwa, Cognassier du Bengale, Coing du Bengale, Indian Bael, Manzana de Piedra, Membrillo de ... [xem thêm]

Đại mạch

(22)
Tìm hiểu chungĐại mạch dùng để làm gì?Đại mạch là một loại thực phẩm phổ biến, thường là thành phần của bia, làm miso và mạch nha.Đại mạch được ... [xem thêm]

Algin là thảo dược gì?

(81)
Tên thường gọi: Alginate, Alginate de Sodium, Alginates, Alginato, Algine, Algue Géante, Ascophylle Noueuse, Ascophyllum nodosum, Goémon Noir, Laminaire Digitée, Laminaria digitata, ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN